Mã Zip code của các tỉnh thành Việt Nam là bao nhiêu là câu hỏi mà rất nhiều người quan tâm. Khi đăng ký tài khoản trên các trang Web nước ngoài hoặc khi đăng ký các tài khoản sàn giao dịch như Binance, MXC, Huobi,…bạn thường được yêu cầu nhập mã zip code.
Dưới đây, Share301 sẽ chia sẻ một số thông tin liên quan đến mã Zipcode mà nhiều người đọc quan tâm:
- Mã Zipcode là gì và mã Zipcode Việt Nam là bao nhiêu.
- Danh sách mã Zipcode tất cả các tỉnh thành của Việt Nam.
- Hướng dẫn cách tra cứu mã Zipcode nhanh khi cần.
Mục Lục
1. Mã bưu chính, mã Zip code là gì?
Mã Zip code (hay còn gọi là Zip Postal Code, Postal Code, mã bưu chính. mã bưu điện, ..) là hệ thống mã được liên hiệp bưu chính toàn cầu quy định, giúp định vị khi chuyển bưu phẩm, thư hoặc khai báo khi đăng ký các thông tin trên trang mạng trực tuyến khi yêu cầu mã số này.
2. Mã Zip code Việt Nam?
Mã Zip code Việt Nam mới nhất chính là một dãy số gồm 6 chữ số:
- Chữ số đầu tiên: Xác định mã của các vùng.
- Chữ số 1 và 2: Xác định mã của tỉnh, thành phố thuộc Trung ương.
- Chữ số 1, 2, 3, 4: Xác định mã các quận, huyện và đơn vị hành chính.
- Cả 5 chữ số: Xác định cụ thể đối tượng gắn mã.
3. Mã Zip code quốc gia của Việt Nam là bao nhiêu?
Việt Nam hiện tại không có mã bưu chính (zip code) cấp quốc gia. Khi có yêu cầu mã bưu chính, các bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành (ví dụ như Thành phố Hồ chí Minh, Hà Nội) mà bạn đang sinh sống.
Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn mã bưu chính (zip code) chính xác của 63 tỉnh thành trên cả nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).
4. Danh sách mã bưu chính (Zip code) Việt Nam
STT | TỈNH/TP | ZIPCODE |
---|---|---|
1 | An Giang | 880000 |
2 | Bà Rịa Vũng Tàu | 790000 |
3 | Bạc Liêu | 260000 |
4 | Bắc Kạn | 960000 |
5 | Bắc Giang | 220000 |
6 | Bắc Ninh | 790000 |
7 | Bến Tre | 930000 |
8 | Bình Dương | 590000 |
9 | Bình Định | 820000 |
10 | Bình Phước | 830000 |
11 | Bình Thuận | 800000 |
12 | Cà Mau | 970000 |
13 | Cao Bằng | 270000 |
14 | Cần Thơ | 900000 |
15 | Đà Nẵng | 550000 |
16 | Điện Biên | 380000 |
17 | Đắk Lắk | 630000 |
18 | Đắc Nông | 640000 |
19 | Đồng Nai | 810000 |
20 | Đồng Tháp | 870000 |
21 | Gia Lai | 600000 |
22 | Hà Giang | 310000 |
23 | Hà Nam | 400000 |
24 | Hà Nội | 100000 |
25 | Hà Tĩnh | 480000 |
26 | Hải Dương | 170000 |
27 | Hải Phòng | 180000 |
28 | Hậu Giang | 910000 |
29 | Hòa Bình | 350000 |
30 | TP. Hồ Chí Minh | 700000 |
31 | Hưng Yên | 160000 |
32 | Khánh Hoà | 650000 |
33 | Kiên Giang | 920000 |
34 | Kon Tum | 580000 |
35 | Lai Châu | 390000 |
36 | Lạng Sơn | 240000 |
37 | Lào Cai | 330000 |
38 | Lâm Đồng | 670000 |
39 | Long An | 850000 |
40 | Nam Định | 420000 |
41 | Nghệ An | 460000 – 470000 |
42 | Ninh Bình | 430000 |
43 | Ninh Thuận | 660000 |
44 | Phú Thọ | 290000 |
45 | Phú Yên | 620000 |
46 | Quảng Bình | 510000 |
47 | Quảng Nam | 560000 |
48 | Quảng Ngãi | 570000 |
49 | Quảng Ninh | 200000 |
50 | Quảng Trị | 520000 |
51 | Sóc Trăng | 950000 |
52 | Sơn La | 360000 |
53 | Tây Ninh | 840000 |
54 | Thái Bình | 410000 |
55 | Thái Nguyên | 250000 |
56 | Thanh Hoá | 440000 – 450000 |
57 | Thừa Thiên Huế | 530000 |
58 | Tiền Giang | 860000 |
59 | Trà Vinh | 940000 |
60 | Tuyên Quang | 300000 |
61 | Vĩnh Long | 890000 |
62 | Vĩnh Phúc | 280000 |
63 | Yên Bái | 320000 |
4.1 Bảng danh sách Zip code Hồ Chí Minh
STT | QUẬN/HUYỆN TP. HCM | ZIP CODE |
1 | Quận 1 | 71000 – 71099 |
2 | Quận 2 | 71100 – 71155 |
3 | Quận 3 | 72400 – 72453 |
4 | Quận 4 | 72800 – 72851 |
5 | Quận 5 | 72700 – 72761 |
6 | Quận 6 | 73100 – 73152 |
7 | Quận 7 | 72900 – 72960 |
8 | Quận 8 | 73000 – 73054 |
9 | Quận 9 | 71200 – 71256 |
10 | Quận 10 | 72500 – 72561 |
11 | Quận 11 | 72600 – 72654 |
12 | Quận 12 | 72600 – 71562 |
13 | Quận Gò Vấp | 71400 – 71456 |
14 | Quận Bình Thạnh | 72300 – 72355 |
15 | Quận Phú Nhuận | 72200 – 72252 |
16 | Quận Tân Bình | 72100 – 72159 |
17 | Quận Tân Phú | 72000 – 72057 |
18 | Quận Bình Tân | 71900 – 71967 |
19 | Quận Thủ Đức | 71300 – 71360 |
20 | Huyện Bình Chánh | 71800 – 71865 |
21 | Huyện Hóc Môn | 71700 – 71760 |
22 | Huyện Củ Chi | 71600 – 71663 |
23 | Huyện Nhà Bè | 73200 – 73253 |
24 | Huyện Cần Giờ | 73300 – 73354 |
4.2 Bảng danh sách Zip code Hà Nội
STT | QUẬN/HUYỆN HÀ NỘI | ZIP CODE |
1 | Hoàn Kiếm | 11000 – 1106 |
2 | Ba Đình | 11100 – 11199 |
3 | Tây Hồ | 11200 – 11255 |
4 | Cầu Giấy | 11300 – 11398 |
5 | Thanh Xuân | 11400 – 11457 |
6 | Đống Đa | 11500 – 11557 |
7 | Hai Bà Trưng | 11600 – 11662 |
8 | Hoàng Mai | 11700 – 11798 |
9 | Long Biên | 11800 – 11856 |
10 | Bắc Từ Liêm | 11900 – 11956 |
11 | Nam Từ Liêm | 12000 – 12089 |
12 | Hà Đông | 12100 – 12199 |
13 | Huyện Sóc Sơn | 12200 – 12258 |
14 | Huyện Đông Anh | 12300 – 12356 |
15 | Huyện Gia Lâm | 12400 – 12453 |
16 | Huyện Thanh Trì | 12500 – 12553 |
17 | Huyện Ba Vì | 12600 – 12656 |
18 | Thị xã Sơn Tây | 12700 – 12753 |
19 | Huyện Phúc Thọ | 12800 – 12583 |
20 | Huyện Mê Linh | 12900 – 12953 |
21 | Huyện Đan Phượng | 13000 – 13053 |
22 | Huyện Thạch Thất | 13100 – 13153 |
23 | Huyện Hoài Đức | 13200 – 13253 |
24 | Huyện Quốc Oai | 13300 – 13353 |
25 | Huyện Chương Mỹ | 13400 – 13455 |
26 | Huyện Thanh Oai | 13500 – 13553 |
27 | Huyện Thường Tín | 13600 – 13656 |
28 | Huyện Mỹ Đức | 13700 – 13753 |
29 | Huyện Ứng Hoà | 13800 – 13856 |
30 | Huyện Phú Xuyên | 13900 – 13957 |
5. Hướng dẫn tra cứu nhanh mã Zip code Việt Nam
Bước 1: Truy cập vào Trang thông tin điện tử Mã bưu chính quốc gia Việt Nam TẠI ĐÂY.
Bước 2: Nhập vào khu vực các bạn muốn tìm mã Zip code. Ví dụ mình tìm mã Zip code HCM, mình sẽ nhập Hồ Chí Minh vào ô tìm kiếm → Tìm kiếm.
Bước này các bạn có thể tải về bộ mã để xem khi không có mạng Internet cũng được.
Bước 3: Đây là mã Zip code Hồ Chí Minh . Các bạn chỉ cần lưu lại mã Zip code bạn cần là xong.
Nếu các bạn muốn tìm các quận huyện thì cũng làm tương tự như trên là được. Ví dụ mình tìm mã Zipcode Thủ Đức
6. Kết luận
Mình đã cung cấp đầy đủ mã Zipcode của tất cả các tỉnh thành Việt Nam. Hy vọng bài biết này sẽ đáp ứng đúng nhu cầu tìm kiếm hiện tại của các bạn. Hy vọng bài viết này sẽ đáp ứng đúng nhu cầu bạn đang tìm kiếm.
Xem thêm:
Swift Code là gì? Swift Code mới nhất các ngân hàng Việt Nam
Đầu tư thông minh là gì? Các cách đầu tư thông minh hiện nay